Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn ba năm nằm trong khoảng 5,30-5,50%/năm, năm năm trong khoảng 6,14-6,36%/năm, 10 năm là 6,94%/năm, 15 năm là 7,65%/năm, 20 năm là 7,75%/năm, 30 năm là 8,00%/năm. So với tháng 4/2016, nhìn chung lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn ba năm giảm khoảng 0,05-0,22%/năm; năm năm giảm khoảng 0,04-0,25%/năm; 10 năm, 15 năm, 20 năm, 30 năm giữ nguyên lãi suất.
Kỳ hạn trái phiếu | Số phiên đấu thầu | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS |
3 Năm | 2 | 8.549.000.000.000 | 3.917.000.000.000 | 5,28-7,20 | 5,30-5,50 | |
5 Năm | 5 | 104.483.000.000.000 | 33.380.000.000.000 | 6,05-7,40 | 6,14-6,36 | |
10 Năm | 2 | 401.000.000.000 | 6,94-8,00 | 6,94-6,94 | ||
15 Năm | 2 | 6.248.000.000.000 | 4.361.000.000.000 | 7,63-9,00 | 7,65-7,65 | |
20 Năm | 1 | 80.000.000.000 | 80.000.000.000 | 7,75-7,75 | 7,75-7,75 | |
30 Năm | 1 | 1.532.365.600.000 | 1.532.365.600.000 | 8,00-8,00 | 8,00-8,00 | |
Tổng | 13 | 121.293.365.600.000 | 43.370.365.600.000 |
Trên thị trường TPCP thứ cấp tháng 5, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 815 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 85 nghìn tỷ đồng, tăng 86,5% về giá trị so với tháng 4/2016. Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 616 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 59 nghìn tỷ đồng, tăng 9,9% về giá trị so với tháng 4-2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) đạt hơn 10,7 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của NĐTNN đạt hơn 7,4 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của NĐTNN đạt hơn 50 tỷ đồng, không có giao dịch mua repos của NĐTNN.
STT | Kỳ hạn còn lại | Khối lượng giao dịch | Giá trị giao dịch | Vùng lợi suất |
1 | 2 Tháng | 5.000.000 | 558.230.000.000 | 4,7513 - YTM - 4,7513 |
2 | 3 Tháng | 3.000.000 | 318.208.500.000 | 4,8007 - YTM - 4,9009 |
3 | 9 Tháng | 30.244.000 | 3.176.237.412.000 | 4,0494 - YTM - 4,9938 |
4 | 12 Tháng | 54.203.333 | 5.813.454.727.637 | 4,3001 - YTM - 5,0502 |
5 | 2 Năm | 64.200.000 | 6.754.088.720.000 | 4,6003 - YTM - 6,3906 |
6 | 3 Năm | 237.250.000 | 24.734.581.570.000 | 3,0353 - YTM - 6,2364 |
7 | 3 - năm năm | 94.263.000 | 9.952.685.508.000 | 5,5000 - YTM - 8,5966 |
8 | 5 Năm | 248.003.000 | 25.120.572.291.000 | 6,0300 - YTM - 8,6266 |
9 | 5 - 7 Năm | 6.000.000 | 742.712.500.000 | 6,4200 - YTM - 6,5880 |
10 | 7 Năm | 6.920.000 | 811.377.270.000 | 6,8500 - YTM - 7,7346 |
11 | 7 - 10 Năm | 11.430.000 | 1.245.044.730.000 | 6,7999 - YTM - 7,0000 |
12 | 10 Năm | 1.700.000 | 171.645.600.000 | 6,9300 - YTM - 6,9300 |
13 | 10 - 15 Năm | 12.150.000 | 1.359.227.050.000 | 7,6349 - YTM - 7,6500 |
14 | 15 Năm | 40.870.000 | 4.230.620.840.000 | 7,6500 - YTM - 7,7476 |
15 | 30 Năm | 51.041.000.000 | 8,0000 - YTM - 8,0000 | |
Tổng | 815.733.333 | 85.039.727.718.637 |