Với biên độ +/- 5% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng áp dụng hôm nay là 25.174 ??ồng/1 USD và tỷ giá sàn là 22.784 ??ồng/1 USD.
Tỷ giá USD bán ra tham khảo tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hiện được niêm yết ở mức 25.042 ??ồng/1 USD, tăng 12 ??ồng/1 USD, trong khi tỷ giá mua vào vẫn giữ nguyên ở mức 23.400 ??ồng/1 USD.
Tại các ngân hàng thương mại nhà nước, sáng nay, giá ??ồng đô-la, euro, bảng Anh và nhân dân tệ đều tăng so với tỷ giá hôm qua.
Lúc 11 giờ 30 phút, giá ??ồng USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức 23.790 - 24.160 VND/USD (mua vào - bán ra), tăng 180 ??ồng ở chiều mua vào và bán ra so với hôm qua. BIDV cũng tăng tới 205 ??ồng/1 USD ở cả chiều mua vào và bán ra, hiện ở mức 23.860-24.160 ??ồng/1 USD (mua vào-bán ra).
Đáng chú ý, tỷ giá Euro bán ra tham khảo tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hôm nay giảm ở cả chiều mua vào và bán ra, hiện ở mức 24.626-27.218 ??ồng/1 euro, giảm 110 ??ồng ở chiều mua vào và 122 ??ồng ở chiều bán ra. Tuy nhiên, tại các ngân hàng thương mại nhà nước, tỷ giá euro mua vào/bán ra vẫn tăng từ 7-100 ??ồng/ 1 euro. Hiện Vietcombank niêm yết mức mua vào-bán ra đối với ??ồng euro là 25.370,51-26.790,15 ??ồng/1 euro.
Giá ??ồng bảng Anh tại các ngân hàng thương mại Nhà nước cũng tăng từ 93-197 ??ồng/ 1 bảng Anh. Hiện Vietcombank niêm yết mức mua vào-bán ra đối với ??ồng bảng Anh là 29.781,25 - 31.050,01 ??ồng/1 bảng Anh.
Yên Nhật tăng từ 1-2 ??ồng/ 1 yên, trong khi nhân dân tệ tăng khá mạnh, 20-22 ??ồng/ 1 nhân dân tệ, hiện tỷ giá mua vào-bán ra ??ồng nhân dân tệ tại Vietcombank là 3.255,29 - 3.360,54 ??ồng.
23/8 | Ngân hàng | USD (đôla Mỹ) | EUR (euro) | JPY (yên Nhật) | GBP (bảng Anh) | CNY (nhân dân tệ) |
MUA TIỀN MẶT | Ngân hàng Nhà nước | 23.400,00 | 24.626,00 | 156,00 | 28.909,00 | |
Vietcombank | 23.790,00 | 25.370,51 | 160,17 | 29.781,25 | 3.222,73 | |
Agribank | 23.720,00 | 25.542,00 | 161,82 | 29.949,00 | ||
Vietinbank | 23.760,00 | 25.653,00 | 161,46 | 30.199,00 | - | |
BIDV | 23.860,00 | 25.580,00 | 161,05 | 29.934,00 | - | |
MUA CHUYỂN KHOẢN | Ngân hàng Nhà nước | 23.400,00 | 24.626,00 | 156,00 | 28.909,00 | |
Vietcombank | 23.820,00 | 25.626,78 | 161,79 | 30.082,07 | 3.255,29 | |
Agribank | 23.750,00 | 25.645,00 | 162,47 | 30.130,00 | ||
Vietinbank | 23.840,00 | 25.678,00 | 161,46 | 30.249,00 | 3.252,00 | |
BIDV | 23.860,00 | 25.649,00 | 162,02 | 30.114,00 | 3.240,00 | |
BÁN | Ngân hàng Nhà nước | 25.042,00 | 27.218,00 | 172,00 | 31.952,00 | |
Vietcombank | 24.160,00 | 26.790,15 | 169,56 | 31.050,01 | 3.360,54 | |
Agribank | 24.070,00 | 26.256,00 | 165,91 | 30.801,00 | ||
Vietinbank | 23.840,00 | 25.678,00 | 161,46 | 30.249,00 | 3.252,00 | |
BIDV | 24.160,00 | 26.800,00 | 169,61 | 31.240,00 | 3.348,00 |
Trên thị trường thế giới, ??ồng đô-la Mỹ đạt gần mức cao nhất trong hai tháng vào hôm qua khi các nhà đầu tư đang mong chờ bài phát biểu của Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) vào cuối tuần này tại Hội nghị thường niên Jackson Hole để tìm tín hiệu về đường hướng của chính sách tiền tệ, trong khi ??ồng yên dao động quanh mức 146 yên đổi một đ??-la.
Chỉ số đô-la Mỹ, thước đo sức mạnh ??ồng tiền của Mỹ so với 6 ??ồng tiền khác, hiện ở mức 103,55, không xa mức cao nhất trong hai tháng là 103,71 đã đạt được hôm 21/8.
Dữ liệu kinh tế tốt gần đây của Mỹ đã giúp xoa dịu lo lắng về suy thoái kinh tế sắp xảy ra, nhưng với lạm phát vẫn cao hơn mục tiêu 2% của FED đã đề ra, các nhà đầu tư cảnh giác rằng Ngân hàng Trung ương M??? có thể giữ lãi suất ở mức cao hơn trong thời gian dài hơn.
Tỷ lệ thay đổi tương quan giữa một số loại tiền tệ trong 24 giờ qua (theo x-rates.com):
Diễn biến ??ồng USD so với Euro trong tuần qua. Nguồn: x-rates.com |
Quy đổi USD so với một số ??ồng tiền khác theo x-rates.com tại thời điểm hiện nay:
Đôla Mỹ | 1 USD/ngoại tệ khác | Ngoại tệ khác/1 USD |
Euro | 0.921088 | 1.085672 |
Bảng Anh | 0.784420 | 1.274827 |
Rupee Ấn Độ | 82.935396 | 0.012058 |
Đôla Australia | 1.553774 | 0.643594 |
Đôla Canada | 1.354019 | 0.738542 |
Đôla Singapore | 1.356492 | 0.737196 |
Đồng Franc Thụy Sĩ | 0.879903 | 1.136489 |
Đồng Ringgit của Malaysia | 4.653380 | 0.214898 |
Yên Nhật | 145.682768 | 0.006864 |
Nhân dân tệ | 7.267105 | 0.137606 |